CL1530JB đang được rất nhiều doanh nghiệp lớn; nhỏ trong nước và nước ngoài ưa chuộng; đưa vào phục vụ cho hoạt động sản xuất tại nhà kho, nhà máy,… Bởi những ưu điểm nổi bật và thiết kế nhỏ gọn phù hợp với không gian hẹp. Hầu hết xe nâng điện Stackerđều có xuất xứ từ Trung Quốc nên có giá thành hợp lý. Vậy dòng xe này có những đặc điểm nổi bật gì? Hãy cùng Trường Phát tìm hiểu nhé!
Xe nâng điện stacker CL1530JB là gì?
Xe nâng điện stacker CL1530JB hay còn được biết đến là xe nâng điện stacker sức nâng 1,5 tấn; dòng xe cải tiến về chiều cao nâng của xe nâng pallet truyền thống; vì vậy, khả năng nâng pallet lên cao có thể đạt tối đa 3m.Có OPTION pin lithium – ion thân thiện với môi trường, tuổi thọ cao; thời gian sử dụng lâu lên đến 8 tiếng, không mùi, không gây ồn ào, an toàn với người sử dụng.
Mô tả sản phẩm xe nâng điện stacker CL1530JB
Bảo trì thuận tiện
– Cài đặt mô-đun hóa, kết cấu hệ thống nâng loại bỏ con lăn bên; đảm bảo an toàn và bảo trì thuận tiện.
– Hệ thống điều khiển thiết bị bằng điện thông qua phương thức lắp đặt mô-đun hóa.
Tầm quan sát rộng
– Cấu trúc chuỗi xích đơn kết hợp trục nâng hai cấp đặc biệt; giúp người vận hành có tầm quan sát rộng, đảm bảo an toàn.
– Trục nâng và chuỗi xích nâng đơn có chiều rộng hẹp giúp người vận hành có tầm quan sát rộng.
Động cơ đáng tin cậy
Hệ thống cơ khí và hệ thống điều khiển thông minh; áp dụng hệ thống điều khiển và động cơ tương đương tiêu chuẩn CL; trải qua hơn 10 năm thử nghiệm thị trường
Những ưu điểm khi sử dụng xe nâng điện stacker CL1530JB
– Xe nâng điện stacker sức nâng 1,5 tấn dễ dàng nâng hạ, di chuyển hàng hóa số lượng nhiều và nặng.
– Sử dụng năng lượng pin để hoạt động nên xe tiêu thụ ít nhiên liệu.
– Phụ tùng thay thế các linh kiện của xe rẻ mà vẫn đảm bảo chất lượng.
– Hoạt động êm ái, không gây tiếng ồn, không khói thải, thân thiện với môi trường và sức khỏe của người lao động.
– Có thể hoạt động hiệu quả trong mọi điều kiện địa hình và thời tiết.
Địa chỉ phân phối xe nâng điện stacker CL1530JB chính hãng
PHÚ THÁI chính là cái tên sáng giá nhất trong lĩnh vực chuyên phân phối xe nâng điện stacker CL1530JB uy tín nhất hiện nay. Nhiều năm hoạt động trong nghề, đơn vị đang dần khẳng định tên tuổi của mình trên thị trường. Luôn tự hào khi có thể trở thành một trong những đơn vị đồng hành cùng những doanh nghiệp lớn trong nước và nước ngoài như: tập đoàn nước giải khát hàng đầu trong nước Tân Hòa Phát (THP Group), Vinfast, Coca Cola, Pepsi,… Bên cạnh đó, khi đến với Phú Thái quý khách sẽ được phục vụ bởi đội ngũ nhân viên nhiệt huyết, hỗ trợ tận tình, bạn sẽ có trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.
Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về xe nâng điện stacker CL1530JB mà Phú Thái muốn chia sẻ đến quý khách hàng. Hy vọng qua bài viết này, sẽ giúp ích bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất. Mọi thắc mắc xin hãy liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ website: https://xenangjialift.com.vn/ hoặc tại hotline: 0326 628 333 đơn vị chúng tôi luôn hân hạnh được phục vụ quý vị.
1. Các gân gia cố được đặt giữa cột bên trong và bên ngoài để đảm bảo rằng cột sẽ không nghiêng về phía trước khi tải được nâng lên và độ ổn định của xe tốt hơn ;
2. Công tắc micro chống nước nhập khẩu nguyên bản của Đức , thích ứng với môi trường lạnh, ẩm, bụi bặm và các môi trường khắc nghiệt khác;
3. Công tắc phím, đồng hồ điện, nút lên xuống, công tắc tốc độ rùa được tích hợp trên tay cầm vận hành, dễ vận hành;
4. Tay cầm vận hành được trang bị lò xo áp suất không khí chất lượng cao. Thả tay cầm ra sẽ tự động thiết lập lại từ từ ;
5. Tay cầm vận hành được mở rộng cho xe đi bộ , phù hợp với nguyên tắc công thái học, vận hành thoải mái;
6. Thiết kế ổ đĩa bên, giảm kênh hoạt động hiệu quả, bán kính quay vòng nhỏ, tầm nhìn tốt hơn, phù hợp với các hoạt động trong không gian hẹp;
7. Pin không cần bảo trì không cần phải thay thế bằng các công cụ khác, thuận tiện hơn ;
Đặc trưng | người mẫu | CL1530JB | ||
Đơn vị điện | Điện | |||
Hoạt động | Đi bộ | |||
Trọng lượng kéo định mức | Q (t) | 1,5 | ||
Trung tâm tải | c (mm) | 600 | ||
Tâm trục tới mặt phuộc | x (mm) | 780 | ||
Đế bánh xe | và (mm) | 1225 | ||
Trọng lượng | Trọng lượng sử dụng có pin | Kilôgam | 504 | |
Bánh xe/Lốp xe | Loại bánh xe | CÓ THỂ | ||
Kích thước bánh lái | Φ×w(mm) | Φ210×70 | ||
Kích thước bánh xe mang | Φ×w(mm) | Φ80×70 | ||
bánh xe bổ sung (kích thước) | Φ×w(mm) | Φ115×55 | ||
Bánh xe, số trước/sau (x = dẫn động) | 1x+1/4 | |||
Theo dõi chiều rộng | b10 (mm) | 522 | ||
Theo dõi chiều rộng | b11 (mm) | 410/535 | ||
Kích thước | Chiều cao của cột buồm, hạ xuống | h1 (phút) | 1995 | |
Thang máy miễn phí | giờ2 (mm) | 0 | ||
Thang máy | h3 (mm) | 3000 | ||
Chiều cao của cột buồm, mở rộng | h4 (mm) | 3424 | ||
Chiều cao tổng thể (Có tay cầm | giờ 14 (mm) | 700/1225 | ||
chiều dài giảm | giờ 13 (mm) | 86 | ||
Tổng chiều dài | l1 (mm) | 1740 | ||
Chiều dài đến mặt nĩa | l2 (mm) | 590 | ||
chiều rộng tổng thể | b1 / b2 (mm) | 795 | ||
Kích thước ngã ba | dài/dài (mm) | 60/160/1150 | ||
Chiều rộng của nĩa | b5 (mm) | 570/695 | ||
Giải phóng mặt bằng tối thiểu | m2 (mm) | 26 | ||
Chiều rộng lối đi với pallet 1000 x 1200 ngang càng | Chiều cao (mm) | 2245 | ||
Chiều rộng lối đi có pallet 800 x 1200 dọc theo càng nâng | Chiều cao (mm) | 2185 | ||
Bán kính quay tối thiểu | Wa (mm) | 1405 | ||
Hiệu suất | Tốc độ di chuyển, có tải/không tải | (km/giờ) | 4.0/4.2 | |
Tốc độ nâng, có/không tải | (mm/giây) | 92/136 | ||
Giảm tốc độ, có/không tải | (mm/giây) | 112/98 | ||
Khả năng leo dốc tối đa, có/không tải | (%) | 10/3 | ||
Phanh dịch vụ | Điện từ | |||
Lái xe | Động cơ truyền động, đánh giá 60 phút | (kW) | 0,75 | |
Đánh giá động cơ nâng ở S3 15% | (kW) | 2.2 | ||
Điện áp pin/dung lượng định mức | (V/A) | 2×12/100 | ||
Trọng lượng pin (± 5%) | (Kilôgam) | 2×27 | ||
Người khác | Loại điều khiển truyền động | DC | ||
Độ ồn ở tai người vận hành | (dB(A)) | ≤70 | ||
Kiểu lái | Cơ khí |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.